Lực lượng Phái_bộ_gìn_giữ_hòa_bình_Liên_Hợp_Quốc_tại_Nam_Sudan

Quá trình phát triển lực lượng

2011: Lực lượng ban đầu lúc mới thành lập, sau Nghị quyết 1996.

  • 7,000 nhân viên quân sự
  • 900 nhân viên cảnh sát
  • Một số nhân viên giám sát quốc tế

2014: Sau Nghị quyết 2155.

  • 13,000 nhân viên quân sự
  • 2,001 nhân viên cảnh sát
  • Một số nhân viên giám sát quốc tế

2015:

  • 11,342 binh sĩ
  • 193 nhân viên liên lạc quân sự
  • 1,157 nhân viên cảnh sát
  • 769 nhân viên dân sự quốc tế
  • 1,204 nhân viên dân sự địa phương
  • 409 tình nguyện viên quốc tế[1]

Danh sách quốc gia tham gia

  • Nhân viên quân sự:
STTQuốc giaĐơn vịTriển khaiQuân sốGhi chú
1 Australia
2 BangladeshĐơn vị Thủy quân lục chiến BangladeshMalakal (Thượng Nin):[3][4]
3 Benin
4 Bhutan
5 Bolivia
6 Brazil
7 Campuchia
8 Canada
9 Trung Quốc
10 Đan Mạch
11 Ai Cập
12 El Salvador
13 EthiopiaTiểu đoàn EthiopiaBor (Jonglei):

Malakal (Thượng Nin):

[5]
14 Fiji
15 Đức
16 GhanaTiểu đoàn GhanaBentiuRubkona (Unity):
  • Đào tào nhân viên y tế địa phương
[6]
17 Guatemala
18 Guinea
19 Ấn ĐộTiểu đoàn công binh HMEC Ấn ĐộToàn quốc:
  • Xây dựng đường giao thông
22[7]
20 Indonesia
21 Nhật Bản
22 Jordan
23 Kenya
24 Kyrgyzstan
25 Mông CổTiểu đoàn Mông Cổ (MONBATT)Bentiu (Unity):
  • Bảo vệ an ninh cho WFP
1021[8]
26 Namibia
27 Nepal
28 Hà Lan
29 New Zealand
30 Nigeria
31 Na Uy
32 Paraguay
33 Peru
34 Ba Lan
35 Hàn Quốc
36 Romania
37 Nga
38 RwandaMalakal (Thượng Nin):
39 Senegal
40 Sri LankaBênh viện Sri Lanka cấp IIBor (Jonglei):
  • Dịch vụ y tế
[9]
41 Thụy Điển
42 Thụy Sĩ
43 Đông Timo
44 Togo
45 Uganda
46 Ukraine
47 Anh Quốc
48 Tanzania
49 Hoa Kỳ
50 Việt NamCục Gìn giữ Hòa bình Việt NamJuba (Trung Equatoria):
  • Liên lạc cho Phái bộ.

Bentiu (Unity (bang))

2

63

[10]
51 Yemen
52 Zambia
53 Zimbabwe
  • Nhân viên cảnh sát:
STTQuốc giaĐơn vịTriển khaiQuân sốGhi chú
1 Albania
2 Argentina
3 Bangladesh
4 Bosnia và Herzegovina
5 Brazil
6 Trung Quốc
7 Ethiopia
8 FijiĐơn vị cảnh sát FijiJuba (Trung Equatoria)32[11]
9 Đức
10 GhanaĐơn vị cảnh sát hợp thành Rwanda và Ghana[12]Bentiu (Unity)166[13]
11 RwandaMalakal (Thượng Nin)
12 Indonesia
13 Kenya
14 Kyrgyzstan
15 Namibia
16 Nepal
17 Hà Lan
18 Nigeria
19 Na UyĐơn vị cảnh sát Na UyJuba (Trung Equatoria)[14]
20 Romania
21 Nga
22 Ấn Độ
23 Samoa
24 Senegal
25 Sierra Leone
26 Nam Phi
27 Thụy Điển
28 Thụy Sĩ
29 Thổ Nhĩ Kỳ
30 Uganda
31 Ukraine
32 Anh Quốc
33 Hoa Kỳ
34 Zimbabwe

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Phái_bộ_gìn_giữ_hòa_bình_Liên_Hợp_Quốc_tại_Nam_Sudan http://unmiss.unmissions.org/mandate http://www.unmultimedia.org/s/photo/detail/651/065... http://baodatviet.vn/chinh-tri-xa-hoi/tin-tuc-thoi... https://unmiss.unmissions.org https://unmiss.unmissions.org/audio https://unmiss.unmissions.org/ethiopian-peacekeepe... https://unmiss.unmissions.org/facts-and-figures https://unmiss.unmissions.org/female-face-peacekee... https://unmiss.unmissions.org/fijian-uniformed-unm... https://unmiss.unmissions.org/ghanaian-peacekeeper...